Translation meaning & definition of the word "earthworm" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "giun đất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Earthworm
[Giun đất]/ərθwərm/
noun
1. Terrestrial worm that burrows into and helps aerate soil
- Often surfaces when the ground is cool or wet
- Used as bait by anglers
- synonym:
- earthworm ,
- angleworm ,
- fishworm ,
- fishing worm ,
- wiggler ,
- nightwalker ,
- nightcrawler ,
- crawler ,
- dew worm ,
- red worm
1. Sâu trên cạn đào vào và giúp điều hòa đất
- Thường bề mặt khi mặt đất mát hoặc ẩm ướt
- Được sử dụng làm mồi nhử bởi những kẻ câu cá
- từ đồng nghĩa:
- giun đất ,
- giun góc ,
- giun cá ,
- sâu câu cá ,
- ngọ nguậy ,
- người đi bộ đêm ,
- người đi đêm ,
- bánh xích ,
- sâu sương ,
- sâu đỏ
Examples of using
The earthworm wriggled when I touched it.
Giun đất quằn quại khi tôi chạm vào nó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English