Translation meaning & definition of the word "earthquake" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "động đất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Earthquake
[Động đất]/ərθkwek/
noun
1. Shaking and vibration at the surface of the earth resulting from underground movement along a fault plane of from volcanic activity
- synonym:
- earthquake ,
- quake ,
- temblor ,
- seism
1. Rung và rung động ở bề mặt trái đất do chuyển động ngầm dọc theo mặt phẳng đứt gãy do hoạt động của núi lửa
- từ đồng nghĩa:
- động đất ,
- trận động đất ,
- temblor ,
- địa chấn
2. A disturbance that is extremely disruptive
- "Selling the company caused an earthquake among the employees"
- synonym:
- earthquake
2. Một sự xáo trộn cực kỳ gây rối
- "Bán công ty gây ra một trận động đất giữa các nhân viên"
- từ đồng nghĩa:
- động đất
Examples of using
This is the worst earthquake on record.
Đây là trận động đất tồi tệ nhất được ghi nhận.
When he was just about to leave, an earthquake started.
Khi anh chuẩn bị rời đi, một trận động đất bắt đầu.
An earthquake can happen at any time.
Một trận động đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English