Translation meaning & definition of the word "earth" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trái đất" sang tiếng Việt
Earth
[Trái đất]noun
1. The 3rd planet from the sun
- The planet we live on
- "The earth moves around the sun"
- "He sailed around the world"
- synonym:
- Earth ,
- earth ,
- world ,
- globe
1. Hành tinh thứ 3 từ mặt trời
- Hành tinh chúng ta đang sống
- "Trái đất di chuyển xung quanh mặt trời"
- "Anh ấy đi thuyền vòng quanh thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- Trái đất ,
- thế giới ,
- toàn cầu
2. The loose soft material that makes up a large part of the land surface
- "They dug into the earth outside the church"
- synonym:
- earth ,
- ground
2. Vật liệu mềm lỏng tạo thành một phần lớn của bề mặt đất
- "Họ đào xuống trái đất bên ngoài nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- trái đất ,
- mặt đất
3. The solid part of the earth's surface
- "The plane turned away from the sea and moved back over land"
- "The earth shook for several minutes"
- "He dropped the logs on the ground"
- synonym:
- land ,
- dry land ,
- earth ,
- ground ,
- solid ground ,
- terra firma
3. Phần rắn của bề mặt trái đất
- "Máy bay quay lưng lại với biển và quay trở lại đất liền"
- "Trái đất rung chuyển trong vài phút"
- "Anh ta đánh rơi khúc gỗ trên mặt đất"
- từ đồng nghĩa:
- đất đai ,
- đất khô ,
- trái đất ,
- mặt đất ,
- mặt đất vững chắc ,
- địa ngục
4. The abode of mortals (as contrasted with heaven or hell)
- "It was hell on earth"
- synonym:
- Earth ,
- earth
4. Nơi ở của người phàm (tương phản với thiên đường hay địa ngục)
- "Đó là địa ngục trần gian"
- từ đồng nghĩa:
- Trái đất
5. Once thought to be one of four elements composing the universe (empedocles)
- synonym:
- earth
5. Từng được cho là một trong bốn yếu tố cấu thành vũ trụ (empedocles)
- từ đồng nghĩa:
- trái đất
6. The concerns of this life as distinguished from heaven and the afterlife
- "They consider the church to be independent of the world"
- synonym:
- worldly concern ,
- earthly concern ,
- world ,
- earth
6. Những mối quan tâm của cuộc sống này được phân biệt với thiên đường và thế giới bên kia
- "Họ coi nhà thờ là độc lập với thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- mối quan tâm thế giới ,
- mối quan tâm trần gian ,
- thế giới ,
- trái đất
7. A connection between an electrical device and a large conducting body, such as the earth (which is taken to be at zero voltage)
- synonym:
- ground ,
- earth
7. Một kết nối giữa một thiết bị điện và một cơ thể dẫn điện lớn, chẳng hạn như trái đất (được coi là ở điện áp bằng không)
- từ đồng nghĩa:
- mặt đất ,
- trái đất
verb
1. Hide in the earth like a hunted animal
- synonym:
- earth
1. Trốn trong trái đất như một con thú bị săn đuổi
- từ đồng nghĩa:
- trái đất
2. Connect to the earth
- "Earth the circuit"
- synonym:
- earth
2. Kết nối với trái đất
- "Trái đất mạch"
- từ đồng nghĩa:
- trái đất