Translation meaning & definition of the word "ear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ear
[Tai]/ir/
noun
1. The sense organ for hearing and equilibrium
- synonym:
- ear
1. Cơ quan cảm giác để nghe và cân bằng
- từ đồng nghĩa:
- tai
2. Good hearing
- "He had a keen ear"
- "A good ear for pitch"
- synonym:
- ear
2. Nghe hay
- "Anh ấy có một đôi tai sắc sảo"
- "Một tai tốt cho sân"
- từ đồng nghĩa:
- tai
3. The externally visible cartilaginous structure of the external ear
- synonym:
- auricle ,
- pinna ,
- ear
3. Cấu trúc sụn có thể nhìn thấy bên ngoài của tai ngoài
- từ đồng nghĩa:
- cực quang ,
- pinna ,
- tai
4. Attention to what is said
- "He tried to get her ear"
- synonym:
- ear
4. Chú ý đến những gì được nói
- "Anh cố lấy tai cô"
- từ đồng nghĩa:
- tai
5. Fruiting spike of a cereal plant especially corn
- synonym:
- ear ,
- spike ,
- capitulum
5. Cành cây của một loại cây ngũ cốc đặc biệt là ngô
- từ đồng nghĩa:
- tai ,
- tăng đột biến ,
- capitulum
Examples of using
Tom walked over to Mary and whispered in her ear.
Tom bước tới Mary và thì thầm vào tai cô.
"Come back down to earth," she whispered into his ear.
"Quay trở lại trái đất," cô thì thầm vào tai anh.
The stirrup rests on the oval window of the inner ear.
Sự khuấy động nằm trên cửa sổ hình bầu dục của tai trong.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English