Translation meaning & definition of the word "eager" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "eager" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Eager
[Háo hức]/igər/
noun
1. A high wave (often dangerous) caused by tidal flow (as by colliding tidal currents or in a narrow estuary)
- synonym:
- tidal bore ,
- bore ,
- eagre ,
- aegir ,
- eager
1. Một sóng cao (thường nguy hiểm) gây ra bởi dòng thủy triều (như bằng cách va chạm dòng thủy triều hoặc trong một cửa sông hẹp)
- từ đồng nghĩa:
- thủy triều ,
- lỗ khoan ,
- đại bàng ,
- aegir ,
- háo hức
adjective
1. Having or showing keen interest or intense desire or impatient expectancy
- "Eager to learn"
- "Eager to travel abroad"
- "Eager for success"
- "Eager helpers"
- "An eager look"
- synonym:
- eager
1. Có hoặc thể hiện sự quan tâm sâu sắc hoặc ham muốn mãnh liệt hoặc kỳ vọng thiếu kiên nhẫn
- "Háo hức học hỏi"
- "Háo hức đi du lịch nước ngoài"
- "Háo hức cho thành công"
- "Người giúp đỡ háo hức"
- "Một cái nhìn háo hức"
- từ đồng nghĩa:
- háo hức
Examples of using
I'm not eager to meet him.
Tôi không háo hức được gặp anh ấy.
She is eager to go to France.
Cô ấy háo hức đi Pháp.
Each of the boys was eager to join in the race.
Mỗi chàng trai đều háo hức tham gia cuộc đua.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English