Translation meaning & definition of the word "dwarf" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lùn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dwarf
[Lùn]/dwɔrf/
noun
1. A person who is markedly small
- synonym:
- dwarf ,
- midget ,
- nanus
1. Một người nhỏ bé
- từ đồng nghĩa:
- lùn ,
- người lùn ,
- nanus
2. A legendary creature resembling a tiny old man
- Lives in the depths of the earth and guards buried treasure
- synonym:
- gnome ,
- dwarf
2. Một sinh vật huyền thoại giống như một ông già nhỏ bé
- Sống ở sâu thẳm trái đất và lính canh chôn kho báu
- từ đồng nghĩa:
- gnome ,
- lùn
3. A plant or animal that is atypically small
- synonym:
- dwarf
3. Một loại thực vật hoặc động vật nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- lùn
verb
1. Make appear small by comparison
- "This year's debt dwarfs that of last year"
- synonym:
- shadow ,
- overshadow ,
- dwarf
1. Làm cho xuất hiện nhỏ bằng cách so sánh
- "Nợ năm nay lùn năm ngoái"
- từ đồng nghĩa:
- bóng tối ,
- lu mờ ,
- lùn
2. Check the growth of
- "The lack of sunlight dwarfed these pines"
- synonym:
- dwarf
2. Kiểm tra sự tăng trưởng của
- "Sự thiếu ánh sáng mặt trời lùn những cây thông này"
- từ đồng nghĩa:
- lùn
Examples of using
Do not laugh at a dwarf, or you will turn into a dwarf yourself.
Đừng cười vào một người lùn, nếu không bạn sẽ tự biến thành một người lùn.
Indeed, dwarf tossing is an Olympic sport!
Thật vậy, ném lùn là một môn thể thao Olympic!
Indeed, dwarf tossing is an Olympic sport!
Thật vậy, ném lùn là một môn thể thao Olympic!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English