Translation meaning & definition of the word "dun" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dun" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dun
[Dun]/dən/
noun
1. Horse of a dull brownish grey color
- synonym:
- dun
1. Con ngựa có màu xám nâu xỉn
- từ đồng nghĩa:
- dun
2. A color or pigment varying around a light grey-brown color
- "She wore dun"
- synonym:
- dun ,
- greyish brown ,
- grayish brown ,
- fawn
2. Một màu hoặc sắc tố khác nhau xung quanh màu nâu xám nhạt
- "Cô ấy mặc dun"
- từ đồng nghĩa:
- dun ,
- màu nâu xám ,
- con nai
verb
1. Treat cruelly
- "The children tormented the stuttering teacher"
- synonym:
- torment ,
- rag ,
- bedevil ,
- crucify ,
- dun ,
- frustrate
1. Đối xử tàn nhẫn
- "Những đứa trẻ hành hạ giáo viên nói lắp"
- từ đồng nghĩa:
- dằn vặt ,
- giẻ rách ,
- giường bệnh ,
- đóng đinh ,
- dun ,
- bực bội
2. Persistently ask for overdue payment
- "The grocer dunned his customers every day by telephone"
- synonym:
- dun
2. Liên tục yêu cầu thanh toán quá hạn
- "Người bán tạp hóa làm cho khách hàng của anh ta choáng váng mỗi ngày qua điện thoại"
- từ đồng nghĩa:
- dun
3. Cure by salting
- "Dun codfish"
- synonym:
- dun
3. Chữa bệnh bằng cách muối
- "Cá tuyết dun"
- từ đồng nghĩa:
- dun
4. Make a dun color
- synonym:
- dun
4. Tạo màu dun
- từ đồng nghĩa:
- dun
adjective
1. Of a dull greyish brown to brownish grey color
- "The dun and dreary prairie"
- synonym:
- dun
1. Có màu nâu xám xỉn đến xám nâu
- "Thảo nguyên dun và thê lương"
- từ đồng nghĩa:
- dun
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English