Translation meaning & definition of the word "dummy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dummy
[Hình nộm]/dəmi/
noun
1. A person who does not talk
- synonym:
- dummy ,
- silent person
1. Một người không nói chuyện
- từ đồng nghĩa:
- hình nộm ,
- người im lặng
2. An ignorant or foolish person
- synonym:
- dumbbell ,
- dummy ,
- dope ,
- boob ,
- booby ,
- pinhead
2. Một người ngu dốt hoặc ngu ngốc
- từ đồng nghĩa:
- quả tạ ,
- hình nộm ,
- dope ,
- boob ,
- booby ,
- đầu máy
3. A figure representing the human form
- synonym:
- dummy
3. Một hình tượng đại diện cho hình dạng con người
- từ đồng nghĩa:
- hình nộm
4. A cartridge containing an explosive charge but no bullet
- synonym:
- blank ,
- dummy ,
- blank shell
4. Một hộp mực chứa một chất nổ nhưng không có viên đạn
- từ đồng nghĩa:
- trống ,
- hình nộm ,
- vỏ trống
verb
1. Make a dummy of
- "Dummy up the books that are to be published"
- synonym:
- dummy ,
- dummy up
1. Làm cho một hình nộm của
- "Giả lên những cuốn sách sẽ được xuất bản"
- từ đồng nghĩa:
- hình nộm ,
- giả lên
adjective
1. Having the appearance of being real but lacking capacity to function
- "A dummy corporation"
- synonym:
- dummy
1. Có sự xuất hiện của thực tế nhưng thiếu năng lực để hoạt động
- "Một tập đoàn giả"
- từ đồng nghĩa:
- hình nộm
Examples of using
He made a crash test dummy of himself.
Anh ấy đã làm một bài kiểm tra tai nạn giả của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English