Translation meaning & definition of the word "drunken" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "say rượu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Drunken
[Say rượu]/drəŋkən/
adjective
1. Given to or marked by the consumption of alcohol
- "A bibulous fellow"
- "A bibulous evening"
- "His boozy drinking companions"
- "Thick boozy singing"
- "A drunken binge"
- "Two drunken gentlemen holding each other up"
- "Sottish behavior"
- synonym:
- bibulous ,
- boozy ,
- drunken ,
- sottish
1. Được đưa ra hoặc đánh dấu bằng việc tiêu thụ rượu
- "Một đồng bào vô nghĩa"
- "Một buổi tối vô nghĩa"
- "Bạn đồng hành uống rượu say của anh ấy"
- "Hát boozy dày"
- "Một say rượu say"
- "Hai quý ông say xỉn ôm nhau"
- "Hành vi sottish"
- từ đồng nghĩa:
- kinh thánh ,
- say rượu ,
- sottish
Examples of using
He was punished for drunken driving.
Anh ta bị trừng phạt vì lái xe khi say rượu.
The drunken man couldn't walk straight.
Người đàn ông say rượu không thể đi thẳng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English