Translation meaning & definition of the word "drove" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "drove" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Drove
[Dạo]/droʊv/
noun
1. A group of animals (a herd or flock) moving together
- synonym:
- drove
1. Một nhóm động vật (một đàn hoặc đàn) di chuyển cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- lái xe
2. A moving crowd
- synonym:
- drove ,
- horde ,
- swarm
2. Một đám đông đang di chuyển
- từ đồng nghĩa:
- lái xe ,
- đám đông ,
- bầy đàn
3. A stonemason's chisel with a broad edge for dressing stone
- synonym:
- drove ,
- drove chisel
3. Cái đục của một người ném đá với một cạnh rộng để băng đá
- từ đồng nghĩa:
- lái xe
Examples of using
Tom jumped into the car and drove away.
Tom nhảy lên xe và lái đi.
Tom drove like mad.
Tom lái xe như điên.
Tom drove Mary to work yesterday.
Tom đã lái Mary đi làm ngày hôm qua.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English