Translation meaning & definition of the word "driver" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "tài xế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Driver
[Người lái xe]/draɪvər/
noun
1. The operator of a motor vehicle
- synonym:
- driver
1. Người điều khiển xe cơ giới
- từ đồng nghĩa:
- lái xe
2. Someone who drives animals that pull a vehicle
- synonym:
- driver
2. Ai đó lái động vật kéo xe
- từ đồng nghĩa:
- lái xe
3. A golfer who hits the golf ball with a driver
- synonym:
- driver
3. Một tay golf đánh bóng golf với một người lái xe
- từ đồng nghĩa:
- lái xe
4. (computer science) a program that determines how a computer will communicate with a peripheral device
- synonym:
- driver ,
- device driver
4. (khoa học máy tính) một chương trình xác định cách máy tính sẽ giao tiếp với thiết bị ngoại vi
- từ đồng nghĩa:
- lái xe ,
- trình điều khiển thiết bị
5. A golf club (a wood) with a near vertical face that is used for hitting long shots from the tee
- synonym:
- driver ,
- number one wood
5. Một câu lạc bộ golf (một loại gỗ) với khuôn mặt gần như thẳng đứng được sử dụng để đánh những cú sút xa từ tee
- từ đồng nghĩa:
- lái xe ,
- gỗ số một
Examples of using
To drive a car, you have to get a driver license.
Để lái xe, bạn phải có bằng lái xe.
The train driver told police that he tried to apply the brakes, but they didn't work.
Người lái tàu nói với cảnh sát rằng anh ta đã cố gắng áp dụng phanh, nhưng họ không làm việc.
The drunk driver took the turn too fast, lost control of his car, and sideswiped six parked cars.
Người lái xe say rượu rẽ quá nhanh, mất kiểm soát xe và hai bên đỗ xe.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English