Translation meaning & definition of the word "drifting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trôi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Drifting
[Trôi]/drɪftɪŋ/
noun
1. Aimless wandering from place to place
- synonym:
- drifting
1. Vô mục đích lang thang từ nơi này đến nơi khác
- từ đồng nghĩa:
- trôi dạt
adjective
1. Continually changing especially as from one abode or occupation to another
- "A drifting double-dealer"
- "The floating population"
- "Vagrant hippies of the sixties"
- synonym:
- aimless ,
- drifting ,
- floating ,
- vagabond ,
- vagrant
1. Liên tục thay đổi đặc biệt là từ nơi ở hoặc nghề nghiệp này sang nơi khác
- "Một đại lý kép trôi dạt"
- "Dân số nổi"
- "Những kẻ lập dị của những năm sáu mươi"
- từ đồng nghĩa:
- vô mục đích ,
- trôi dạt ,
- nổi ,
- âm đạo ,
- mơ hồ
Examples of using
Many young Japanese people are drifting aimlessly in life.
Nhiều người trẻ Nhật Bản đang trôi dạt vô định trong cuộc sống.
The ship was drifting at the mercy of the waves.
Con tàu đang trôi dạt trong sự thương xót của sóng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English