Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "dressing" into Vietnamese language

Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mặc quần áo" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Dressing

[Mặc quần áo]
/drɛsɪŋ/

noun

1. Savory dressings for salads

  • Basically of two kinds: either the thin french or vinaigrette type or the creamy mayonnaise type
    synonym:
  • dressing
  • ,
  • salad dressing

1. Băng mặn cho salad

  • Về cơ bản có hai loại: loại pháp hoặc vinaigrette mỏng hoặc loại mayonnaise kem
    từ đồng nghĩa:
  • mặc quần áo
  • ,
  • salad trộn

2. A mixture of seasoned ingredients used to stuff meats and vegetables

    synonym:
  • stuffing
  • ,
  • dressing

2. Một hỗn hợp các thành phần dày dạn được sử dụng để nhồi thịt và rau

    từ đồng nghĩa:
  • nhồi
  • ,
  • mặc quần áo

3. Making fertile as by applying fertilizer or manure

    synonym:
  • fertilization
  • ,
  • fertilisation
  • ,
  • fecundation
  • ,
  • dressing

3. Làm cho màu mỡ như bằng cách bón phân hoặc phân

    từ đồng nghĩa:
  • thụ tinh
  • ,
  • phân
  • ,
  • mặc quần áo

4. A cloth covering for a wound or sore

    synonym:
  • dressing
  • ,
  • medical dressing

4. Một miếng vải che vết thương hoặc đau

    từ đồng nghĩa:
  • mặc quần áo
  • ,
  • mặc quần áo y tế

5. Processes in the conversion of rough hides into leather

    synonym:
  • dressing

5. Các quá trình chuyển đổi da thô thành da

    từ đồng nghĩa:
  • mặc quần áo

6. The activity of getting dressed

  • Putting on clothes
    synonym:
  • dressing
  • ,
  • grooming

6. Hoạt động mặc quần áo

  • Mặc quần áo
    từ đồng nghĩa:
  • mặc quần áo
  • ,
  • chải chuốt

7. The act of applying a bandage

    synonym:
  • dressing
  • ,
  • bandaging
  • ,
  • binding

7. Hành động băng bó

    từ đồng nghĩa:
  • mặc quần áo
  • ,
  • băng bó
  • ,
  • ràng buộc

Examples of using

Have you finished dressing?
Bạn đã mặc quần áo xong chưa?
She aided her daughter in dressing.
Cô giúp con gái mặc quần áo.