Translation meaning & definition of the word "dresser" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thợ làm ăn mặc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dresser
[Tủ quần áo]/drɛsər/
noun
1. Furniture with drawers for keeping clothes
- synonym:
- chest of drawers ,
- chest ,
- bureau ,
- dresser
1. Đồ nội thất có ngăn kéo để giữ quần áo
- từ đồng nghĩa:
- ngăn kéo ,
- ngực ,
- cục ,
- tủ quần áo
2. A person who dresses in a particular way
- "She's an elegant dresser"
- "He's a meticulous dresser"
- synonym:
- dresser
2. Một người ăn mặc theo một cách đặc biệt
- "Cô ấy là một người ăn mặc thanh lịch"
- "Anh ấy là một người ăn mặc tỉ mỉ"
- từ đồng nghĩa:
- tủ quần áo
3. A wardrobe assistant for an actor
- synonym:
- dresser ,
- actor's assistant
3. Một trợ lý tủ quần áo cho một diễn viên
- từ đồng nghĩa:
- tủ quần áo ,
- trợ lý diễn viên
4. Low table with mirror or mirrors where one sits while dressing or applying makeup
- synonym:
- dressing table ,
- dresser ,
- vanity ,
- toilet table
4. Bàn thấp có gương hoặc gương nơi người ta ngồi trong khi mặc quần áo hoặc trang điểm
- từ đồng nghĩa:
- bàn trang điểm ,
- tủ quần áo ,
- phù phiếm ,
- bàn vệ sinh
5. A cabinet with shelves
- synonym:
- dresser
5. Một cái tủ có kệ
- từ đồng nghĩa:
- tủ quần áo
Examples of using
Tom put his wallet on top of the dresser.
Tom đặt ví của mình lên trên tủ quần áo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English