Translation meaning & definition of the word "dressed" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mặc quần áo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dressed
[Mặc]/drɛst/
adjective
1. Dressed or clothed especially in fine attire
- Often used in combination
- "The elegantly attired gentleman"
- "Neatly dressed workers"
- "Monks garbed in hooded robes"
- "Went about oddly garmented"
- "Professors robed in crimson"
- "Tuxedo-attired gentlemen"
- "Crimson-robed harvard professors"
- synonym:
- appareled ,
- attired ,
- dressed ,
- garbed ,
- garmented ,
- habilimented ,
- robed
1. Mặc quần áo hoặc mặc quần áo đặc biệt là trong trang phục tốt
- Thường được sử dụng kết hợp
- "Quý ông lịch lãm"
- "Công nhân ăn mặc gọn gàng"
- "Quái vật mặc áo choàng trùm đầu"
- "Đã đi về may mặc kỳ lạ"
- "Giáo sư cướp trong màu đỏ thẫm"
- "Quý ông mặc tuxedo"
- "Giáo sư harvard có vành đai đỏ thẫm"
- từ đồng nghĩa:
- học việc ,
- tham dự ,
- mặc quần áo ,
- cắt tỉa ,
- ổn định ,
- cướp
2. Treated with medications and protective covering
- synonym:
- dressed
2. Được điều trị bằng thuốc và bảo vệ
- từ đồng nghĩa:
- mặc quần áo
3. (of lumber or stone) to trim and smooth
- synonym:
- dressed ,
- polished
3. (bằng gỗ hoặc đá) để cắt và mịn
- từ đồng nghĩa:
- mặc quần áo ,
- đánh bóng
4. Dressed in fancy or formal clothing
- synonym:
- dressed(p) ,
- dressed-up ,
- dressed to the nines(p) ,
- dressed to kill(p) ,
- dolled up ,
- spruced up ,
- spiffed up ,
- togged up
4. Mặc quần áo lạ mắt hoặc trang trọng
- từ đồng nghĩa:
- mặc quần áo (p) ,
- mặc quần áo ,
- mặc quần áo đến dây leo (p) ,
- mặc quần áo để giết (p) ,
- búp bê lên ,
- mọc lên ,
- tăng vọt ,
- kéo lên
Examples of using
Tom was dressed like a pirate.
Tom ăn mặc như một tên cướp biển.
Tom was dressed in clothes similar to John's.
Tom mặc quần áo tương tự John's.
Tom was dressed casually.
Tom ăn mặc giản dị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English