Translation meaning & definition of the word "dreary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ " thê lương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dreary
[thê lương]/drɪri/
adjective
1. Lacking in liveliness or charm or surprise
- "Her drab personality"
- "Life was drab compared with the more exciting life style overseas"
- "A series of dreary dinner parties"
- synonym:
- drab ,
- dreary
1. Thiếu sự sống động hoặc quyến rũ hoặc bất ngờ
- "Tính cách buồn tẻ của cô ấy"
- "Cuộc sống thật buồn tẻ so với lối sống thú vị hơn ở nước ngoài"
- "Một loạt các bữa tiệc tối buồn tẻ"
- từ đồng nghĩa:
- buồn tẻ ,
- thê lương
2. Causing dejection
- "A blue day"
- "The dark days of the war"
- "A week of rainy depressing weather"
- "A disconsolate winter landscape"
- "The first dismal dispiriting days of november"
- "A dark gloomy day"
- "Grim rainy weather"
- synonym:
- blue ,
- dark ,
- dingy ,
- disconsolate ,
- dismal ,
- gloomy ,
- grim ,
- sorry ,
- drab ,
- drear ,
- dreary
2. Gây ra sự thất vọng
- "Một ngày xanh"
- "Những ngày đen tối của chiến tranh"
- "Một tuần mưa thời tiết buồn"
- "Một cảnh quan mùa đông bất mãn"
- "Những ngày đầu tiên ảm đạm của tháng 11"
- "Một ngày ảm đạm đen tối"
- "Thời tiết mưa nghiệt ngã"
- từ đồng nghĩa:
- màu xanh da trời ,
- tối ,
- bẩn thỉu ,
- giải tán ,
- ảm đạm ,
- nghiệt ngã ,
- lấy làm tiếc ,
- buồn tẻ ,
- thê lương
Examples of using
Never in all my life have I seen such a dreary graveyard.
Chưa bao giờ trong đời tôi thấy một nghĩa địa thê lương như vậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English