Translation meaning & definition of the word "drawing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vẽ" sang tiếng Việt
Drawing
[Vẽ]noun
1. An illustration that is drawn by hand and published in a book, magazine, or newspaper
- "It is shown by the drawing in fig. 7"
- synonym:
- drawing
1. Một minh họa được vẽ bằng tay và được xuất bản trong một cuốn sách, tạp chí hoặc tờ báo
- "Nó được hiển thị bằng bản vẽ trong hình. 7"
- từ đồng nghĩa:
- bản vẽ
2. A representation of forms or objects on a surface by means of lines
- "Drawings of abstract forms"
- "He did complicated pen-and-ink drawings like medieval miniatures"
- synonym:
- drawing
2. Một biểu diễn của các hình thức hoặc đối tượng trên một bề mặt bằng các đường
- "Bản vẽ các hình thức trừu tượng"
- "Anh ấy đã vẽ những bức tranh bút mực phức tạp như những tiểu cảnh thời trung cổ"
- từ đồng nghĩa:
- bản vẽ
3. The creation of artistic pictures or diagrams
- "He learned drawing from his father"
- synonym:
- drawing ,
- draftsmanship ,
- drafting
3. Việc tạo ra các hình ảnh hoặc sơ đồ nghệ thuật
- "Anh ấy học vẽ từ cha mình"
- từ đồng nghĩa:
- bản vẽ ,
- dự thảo ,
- soạn thảo
4. Players buy (or are given) chances and prizes are distributed by casting lots
- synonym:
- lottery ,
- drawing
4. Người chơi mua (hoặc được trao) cơ hội và giải thưởng được phân phối bằng cách đúc rất nhiều
- từ đồng nghĩa:
- xổ số ,
- bản vẽ
5. Act of getting or draining something such as electricity or a liquid from a source
- "The drawing of water from the well"
- synonym:
- drawing ,
- drawing off
5. Hành động lấy hoặc rút một thứ gì đó như điện hoặc chất lỏng từ nguồn
- "Bản vẽ nước từ giếng"
- từ đồng nghĩa:
- bản vẽ ,
- rút ra
6. The act of moving a load by drawing or pulling
- synonym:
- draft ,
- draught ,
- drawing
6. Hành động di chuyển tải bằng cách vẽ hoặc kéo
- từ đồng nghĩa:
- dự thảo ,
- bản vẽ