Translation meaning & definition of the word "drawback" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rút lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Drawback
[Hạn chế]/drɔbæk/
noun
1. The quality of being a hindrance
- "He pointed out all the drawbacks to my plan"
- synonym:
- drawback
1. Chất lượng của một trở ngại
- "Anh ấy đã chỉ ra tất cả những hạn chế trong kế hoạch của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- hạn chế
Examples of using
Brilliant people have one major drawback - they don't know how to lose.
Những người thông minh có một nhược điểm lớn - họ không biết làm thế nào để mất.
My sister is a clutz, and that's her drawback.
Chị tôi là một người bừa bộn, và đó là nhược điểm của cô ấy.
Brilliant people have one major drawback - they don't know how to lose.
Những người thông minh có một nhược điểm lớn - họ không biết làm thế nào để mất.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English