Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "dramatic" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kịch tính" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Dramatic

[Kịch]
/drəmætɪk/

adjective

1. Suitable to or characteristic of drama

  • "A dramatic entrance in a swirling cape"
  • "A dramatic rescue at sea"
    synonym:
  • dramatic

1. Phù hợp hoặc đặc trưng của kịch

  • "Một lối vào đầy kịch tính trong một chiếc áo choàng xoáy"
  • "Một cuộc giải cứu kịch tính trên biển"
    từ đồng nghĩa:
  • kịch tính

2. Sensational in appearance or thrilling in effect

  • "A dramatic sunset"
  • "A dramatic pause"
  • "A spectacular display of northern lights"
  • "It was a spectacular play"
  • "His striking good looks always created a sensation"
    synonym:
  • dramatic
  • ,
  • spectacular
  • ,
  • striking

2. Giật gân về ngoại hình hoặc ly kỳ có hiệu lực

  • "Một hoàng hôn ấn tượng"
  • "Một khoảng dừng kịch tính"
  • "Một màn hình ngoạn mục của ánh sáng phía bắc"
  • "Đó là một vở kịch ngoạn mục"
  • "Ngoại hình đẹp nổi bật của anh ấy luôn tạo ra một cảm giác"
    từ đồng nghĩa:
  • kịch tính
  • ,
  • ngoạn mục
  • ,
  • nổi bật

3. Pertaining to or characteristic of drama

  • "Dramatic arts"
    synonym:
  • dramatic

3. Liên quan đến hoặc đặc trưng của kịch

  • "Nghệ thuật kịch"
    từ đồng nghĩa:
  • kịch tính

4. Used of a singer or singing voice that is marked by power and expressiveness and a histrionic or theatrical style

  • "A dramatic tenor"
  • "A dramatic soprano"
    synonym:
  • dramatic

4. Được sử dụng của một ca sĩ hoặc giọng hát được đánh dấu bằng sức mạnh và sự biểu cảm và một phong cách lịch sử hoặc sân khấu

  • "Một kỳ hạn kịch tính"
  • "Một giọng nữ cao đầy kịch tính"
    từ đồng nghĩa:
  • kịch tính

Examples of using

The story of Tom and Mary's relationships is full of dramatic events.
Câu chuyện về mối quan hệ của Tom và Mary đầy những sự kiện kịch tính.