Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "drama" into Vietnamese language

Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "kịch" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Drama

[Kịch]
/drɑmə/

noun

1. A dramatic work intended for performance by actors on a stage

  • "He wrote several plays but only one was produced on broadway"
    synonym:
  • play
  • ,
  • drama
  • ,
  • dramatic play

1. Một tác phẩm kịch dành cho diễn xuất của các diễn viên trên sân khấu

  • "Anh ấy đã viết một vài vở kịch nhưng chỉ có một vở được sản xuất trên sân khấu"
    từ đồng nghĩa:
  • chơi
  • ,
  • kịch
  • ,
  • kịch tính

2. An episode that is turbulent or highly emotional

    synonym:
  • drama
  • ,
  • dramatic event

2. Một tập phim hỗn loạn hoặc rất xúc động

    từ đồng nghĩa:
  • kịch
  • ,
  • sự kiện kịch tính

3. The literary genre of works intended for the theater

    synonym:
  • drama

3. Thể loại văn học của tác phẩm dành cho nhà hát

    từ đồng nghĩa:
  • kịch

4. The quality of being arresting or highly emotional

    synonym:
  • drama

4. Chất lượng bị bắt giữ hoặc rất xúc động

    từ đồng nghĩa:
  • kịch

Examples of using

Thanks for understanding the drama of my homeland, which is, like Pablo Neruda would say, a silent Vietnam; there aren't occupation troops, nor powerful planes clouding the clean skies of my land, but we're under financial blockade, but we have no credits, but we can't buy spare parts, but we have no means to buy foods and we need medicines...
Cảm ơn vì đã hiểu bộ phim về quê hương của tôi, giống như Pablo Neruda sẽ nói, một Việt Nam im lặng; Không có quân chiếm đóng, cũng không có máy bay mạnh mẽ che phủ bầu trời sạch sẽ của đất tôi, nhưng chúng tôi đang bị phong tỏa tài chính, nhưng chúng tôi không có tín dụng, nhưng chúng tôi không thể mua phụ tùng thay thế, nhưng chúng tôi không có phương tiện để mua thực phẩm và chúng tôi cần thuốc...
If it goes well, I'll put you forward for a drama serial.
Nếu nó diễn ra tốt đẹp, tôi sẽ đưa bạn về phía trước cho một bộ phim truyền hình.
Comedy is much closer to real life than drama.
Hài kịch gần với cuộc sống thực hơn là kịch.