Translation meaning & definition of the word "dragging" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kéo" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dragging
[Kéo]/drægɪŋ/
adjective
1. Marked by a painfully slow and effortful manner
- "It was a strange dragging approach"
- "Years of dragging war"
- synonym:
- dragging
1. Được đánh dấu bằng một cách chậm chạp và nỗ lực
- "Đó là một cách tiếp cận kéo kỳ lạ"
- "Năm kéo chiến tranh"
- từ đồng nghĩa:
- kéo
Examples of using
The days are dragging slowly by.
Những ngày đang kéo chậm.
The meeting on sales promotion is dragging on.
Cuộc họp về xúc tiến bán hàng đang kéo dài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English