Translation meaning & definition of the word "downtown" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung tâm thành phố" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Downtown
[Khu thương mại]/daʊntaʊn/
noun
1. The central area or commercial center of a town or city
- "The heart of birmingham's downtown"
- synonym:
- business district ,
- downtown
1. Khu vực trung tâm hoặc trung tâm thương mại của một thị trấn hoặc thành phố
- "Trái tim của trung tâm thành phố birmingham"
- từ đồng nghĩa:
- khu kinh doanh ,
- trung tâm thành phố
adjective
1. Of or located in the lower part of a town, or in the business center
- "Downtown manhattan"
- "Delinquents roaming the downtown streets"
- synonym:
- downtown
1. Hoặc nằm ở phần dưới của thị trấn, hoặc trong trung tâm thương mại
- "Trung tâm thành phố manhattan"
- "Tội phạm đi lang thang trên đường phố trung tâm thành phố"
- từ đồng nghĩa:
- trung tâm thành phố
adverb
1. Toward or in the lower or central part of town
- synonym:
- downtown
1. Về phía hoặc ở phần dưới hoặc trung tâm của thị trấn
- từ đồng nghĩa:
- trung tâm thành phố
Examples of using
The skyscraper is in the downtown.
Tòa nhà chọc trời nằm trong trung tâm thành phố.
She doesn't like living downtown.
Cô ấy không thích sống ở trung tâm thành phố.
There are many tall buildings downtown.
Có nhiều tòa nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English