Translation meaning & definition of the word "downfall" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xuống dốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Downfall
[Sự sụp đổ]/daʊnfɔl/
noun
1. Failure that results in a loss of position or reputation
- synonym:
- downfall ,
- ruin ,
- ruination
1. Thất bại dẫn đến mất vị trí hoặc danh tiếng
- từ đồng nghĩa:
- sự sụp đổ ,
- hủy hoại
2. The falling to earth of any form of water (rain or snow or hail or sleet or mist)
- synonym:
- precipitation ,
- downfall
2. Rơi xuống trái đất của bất kỳ dạng nước nào (mưa hoặc tuyết hoặc mưa đá hoặc sương mù)
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa ,
- sự sụp đổ
3. A sudden decline in strength or number or importance
- "The fall of the house of hapsburg"
- synonym:
- fall ,
- downfall
3. Sự suy giảm đột ngột về sức mạnh hoặc số lượng hoặc tầm quan trọng
- "Sự sụp đổ của nhà hapsburg"
- từ đồng nghĩa:
- ngã ,
- sự sụp đổ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English