Translation meaning & definition of the word "downcast" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hạ cấp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Downcast
[Downcast]/daʊnkæst/
noun
1. A ventilation shaft through which air enters a mine
- synonym:
- downcast
1. Một trục thông gió mà không khí đi vào mỏ
- từ đồng nghĩa:
- hạ bệ
adjective
1. Directed downward
- "A downcast glance"
- synonym:
- downcast
1. Hướng xuống
- "Một cái nhìn xuống dốc"
- từ đồng nghĩa:
- hạ bệ
2. Filled with melancholy and despondency
- "Gloomy at the thought of what he had to face"
- "Gloomy predictions"
- "A gloomy silence"
- "Took a grim view of the economy"
- "The darkening mood"
- "Lonely and blue in a strange city"
- "Depressed by the loss of his job"
- "A dispirited and resigned expression on her face"
- "Downcast after his defeat"
- "Feeling discouraged and downhearted"
- synonym:
- gloomy ,
- grim ,
- blue ,
- depressed ,
- dispirited ,
- down(p) ,
- downcast ,
- downhearted ,
- down in the mouth ,
- low ,
- low-spirited
2. Tràn ngập u sầu và tuyệt vọng
- "Gloomy khi nghĩ về những gì anh ấy phải đối mặt"
- "Dự đoán cắt bỏ"
- "Một sự im lặng ảm đạm"
- "Có một cái nhìn nghiệt ngã về nền kinh tế"
- "Tâm trạng đen tối"
- "Cô đơn và màu xanh trong một thành phố xa lạ"
- "Chán nản vì mất việc"
- "Một biểu hiện phân tán và cam chịu trên khuôn mặt của cô ấy"
- "Hạ bệ sau thất bại của mình"
- "Cảm thấy nản lòng và chán nản"
- từ đồng nghĩa:
- ảm đạm ,
- nghiệt ngã ,
- màu xanh da trời ,
- chán nản ,
- giải tán ,
- xuống (p) ,
- hạ bệ ,
- xuống miệng ,
- thấp ,
- tinh thần thấp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English