Translation meaning & definition of the word "doubt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghi ngờ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Doubt
[Nghi ngờ]/daʊt/
noun
1. The state of being unsure of something
- synonym:
- doubt ,
- uncertainty ,
- incertitude ,
- dubiety ,
- doubtfulness ,
- dubiousness
1. Trạng thái không chắc chắn của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- nghi ngờ ,
- sự không chắc chắn ,
- vô hạn ,
- mơ hồ
2. Uncertainty about the truth or factuality or existence of something
- "The dubiousness of his claim"
- "There is no question about the validity of the enterprise"
- synonym:
- doubt ,
- dubiousness ,
- doubtfulness ,
- question
2. Sự không chắc chắn về sự thật hoặc thực tế hoặc sự tồn tại của một cái gì đó
- "Sự mơ hồ của yêu sách của mình"
- "Không có câu hỏi về tính hợp lệ của doanh nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- nghi ngờ ,
- mơ hồ ,
- câu hỏi
verb
1. Consider unlikely or have doubts about
- "I doubt that she will accept his proposal of marriage"
- synonym:
- doubt
1. Xem xét không thể hoặc có nghi ngờ về
- "Tôi nghi ngờ rằng cô ấy sẽ chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- nghi ngờ
2. Lack confidence in or have doubts about
- "I doubt these reports"
- "I suspect her true motives"
- "She distrusts her stepmother"
- synonym:
- doubt
2. Thiếu tự tin hoặc nghi ngờ về
- "Tôi nghi ngờ những báo cáo này"
- "Tôi nghi ngờ động cơ thực sự của cô ấy"
- "Cô ấy không tin mẹ kế của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nghi ngờ
Examples of using
I doubt that Tom would ever do that kind of thing.
Tôi nghi ngờ rằng Tom sẽ làm điều đó.
I doubt that Tom knows Mary's phone number.
Tôi nghi ngờ rằng Tom biết số điện thoại của Mary.
When in doubt, tell the truth.
Khi nghi ngờ, hãy nói sự thật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English