Translation meaning & definition of the word "doubled" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhân đôi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Doubled
[Nhân đôi]/dəbəld/
adjective
1. Twice as great or many
- "Ate a double portion"
- "The dose is doubled"
- "A twofold increase"
- synonym:
- double ,
- doubled ,
- twofold ,
- two-fold
1. Gấp đôi hoặc nhiều
- "Ate một phần gấp đôi"
- "Liều gấp đôi"
- "Tăng gấp đôi"
- từ đồng nghĩa:
- gấp đôi ,
- nhân đôi ,
- hai lần
Examples of using
Our sales doubled this year.
Doanh số của chúng tôi tăng gấp đôi trong năm nay.
His revenue doubled after retirement.
Doanh thu của anh tăng gấp đôi sau khi nghỉ hưu.
By the year 100, the population of our city will have doubled.
Vào năm 100, dân số của thành phố chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English