Translation meaning & definition of the word "dormant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không hoạt động" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dormant
[Ký túc xá]/dɔrmənt/
adjective
1. In a condition of biological rest or suspended animation
- "Dormant buds"
- "A hibernating bear"
- "Torpid frogs"
- synonym:
- dormant ,
- hibernating(a) ,
- torpid
1. Trong điều kiện nghỉ ngơi sinh học hoặc hoạt hình lơ lửng
- "Nụ ngủ đông"
- "Một con gấu ngủ đông"
- "Ếch torpid"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ đông ,
- ngủ đông (a) ,
- dằn vặt
2. (of e.g. volcanos) not erupting and not extinct
- "A dormant volcano"
- synonym:
- dormant ,
- inactive
2. (ví dụ: núi lửa) không phun trào và không tuyệt chủng
- "Một ngọn núi lửa không hoạt động"
- từ đồng nghĩa:
- ngủ đông ,
- không hoạt động
3. Lying with head on paws as if sleeping
- synonym:
- dormant(ip) ,
- sleeping
3. Nằm ngửa trên bàn chân như thể đang ngủ
- từ đồng nghĩa:
- ngủ đông (ip) ,
- ngủ
4. Inactive but capable of becoming active
- "Her feelings of affection are dormant but easily awakened"
- synonym:
- abeyant ,
- dormant
4. Không hoạt động nhưng có khả năng trở nên tích cực
- "Cảm xúc tình cảm của cô ấy không hoạt động nhưng dễ dàng thức tỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- tuân thủ ,
- ngủ đông
Examples of using
In each of us there lies a dormant superhuman.
Trong mỗi chúng ta có một siêu nhân không hoạt động.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English