Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "doorkeeper" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người gác cửa" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Doorkeeper

[Người giữ cửa]
/dɔrkipər/

noun

1. An official stationed at the entrance of a courtroom or legislative chamber

    synonym:
  • usher
  • ,
  • doorkeeper

1. Một quan chức đóng quân ở lối vào của phòng xử án hoặc phòng lập pháp

    từ đồng nghĩa:
  • mở ra
  • ,
  • người giữ cửa

2. The lowest of the minor holy orders in the unreformed western church but now suppressed by the roman catholic church

    synonym:
  • doorkeeper
  • ,
  • ostiary
  • ,
  • ostiarius

2. Thấp nhất trong các dòng thánh nhỏ trong giáo hội phương tây chưa được sửa đổi nhưng hiện bị giáo hội công giáo la mã đàn áp

    từ đồng nghĩa:
  • người giữ cửa
  • ,
  • xương
  • ,
  • xương rồng

3. Someone who guards an entrance

    synonym:
  • doorkeeper
  • ,
  • doorman
  • ,
  • door guard
  • ,
  • hall porter
  • ,
  • porter
  • ,
  • gatekeeper
  • ,
  • ostiary

3. Ai đó bảo vệ lối vào

    từ đồng nghĩa:
  • người giữ cửa
  • ,
  • người gác cửa
  • ,
  • bảo vệ cửa
  • ,
  • hội trường
  • ,
  • khuân vác
  • ,
  • người gác cổng
  • ,
  • xương