Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "doom" into Vietnamese language

Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cam chịu" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Doom

[Doom]
/dum/

noun

1. An unpleasant or disastrous destiny

  • "Everyone was aware of the approaching doom but was helpless to avoid it"
  • "That's unfortunate but it isn't the end of the world"
    synonym:
  • doom
  • ,
  • doomsday
  • ,
  • day of reckoning
  • ,
  • end of the world

1. Một số phận khó chịu hoặc tai hại

  • "Mọi người đều biết về sự diệt vong đang đến gần nhưng bất lực để tránh điều đó"
  • "Điều đó thật đáng tiếc nhưng nó không phải là ngày tận thế"
    từ đồng nghĩa:
  • cam chịu
  • ,
  • ngày tận thế
  • ,
  • ngày tính toán
  • ,
  • kết thúc thế giới

verb

1. Decree or designate beforehand

  • "She was destined to become a great pianist"
    synonym:
  • destine
  • ,
  • fate
  • ,
  • doom
  • ,
  • designate

1. Nghị định hoặc chỉ định trước

  • "Cô ấy đã được định sẵn để trở thành một nghệ sĩ piano tuyệt vời"
    từ đồng nghĩa:
  • số phận
  • ,
  • định mệnh
  • ,
  • cam chịu
  • ,
  • chỉ định

2. Pronounce a sentence on (somebody) in a court of law

  • "He was condemned to ten years in prison"
    synonym:
  • sentence
  • ,
  • condemn
  • ,
  • doom

2. Phát âm một câu trên (ai đó) tại tòa án của pháp luật

  • "Anh ta bị kết án mười năm tù"
    từ đồng nghĩa:
  • câu
  • ,
  • lên án
  • ,
  • cam chịu

3. Make certain of the failure or destruction of

  • "This decision will doom me to lose my position"
    synonym:
  • doom

3. Chắc chắn về sự thất bại hoặc phá hủy

  • "Quyết định này sẽ khiến tôi mất vị trí của mình"
    từ đồng nghĩa:
  • cam chịu

Examples of using

This is one of the signs of weakness and the impending doom of imperialism.
Đây là một trong những dấu hiệu của sự yếu đuối và sự diệt vong sắp xảy ra của chủ nghĩa đế quốc.
His doom is sealed.
Sự diệt vong của anh ta được niêm phong.