Tom burned a big wad of hundred dollar bills.
Tom đốt một xấp lớn tờ một trăm đô la.
The torn dollar bill passed through several hands.
Tờ đô la bị rách đã qua tay nhiều người.
I want a dollar.
Tôi muốn một đô la.
Back when there were still hundred yen bills, the American dollar was worth 100 yen.
Trở lại khi vẫn còn những tờ tiền trăm yên, đồng đô la Mỹ có giá trị 100 yên.
Tom found a hundred dollar bill on the street.
Tom tìm thấy tờ một trăm đô la trên đường phố.
In New York, the dollar was worth eight shillings.
Ở New York, đồng đô la trị giá 8 shilling.
The value of the dollar began to drop.
Giá trị của đồng đô la bắt đầu giảm.
Where is the missing dollar?
Đồng đô la bị thiếu ở đâu?
Ten paper plates cost one dollar.
Mười tấm giấy giá một đô la.
One hundred cents makes one dollar.
Một trăm xu làm nên một đô la.
Ten dimes are equal to one dollar.
Mười xu bằng một đô la.
I don't have a cent, let alone a dollar.
Tôi không có một xu, chứ đừng nói đến một đô la.
I was fined a dollar.
Tôi bị phạt một đô la.
A dollar is equal to a hundred cents.
Một đô la bằng một trăm xu.
Rumors of a Wall Street crash sparked a dollar selling spree.
Tin đồn về sự sụp đổ của Phố Wall đã làm dấy lên làn sóng bán hàng đồng đô la.
It was a one hundred dollar bill.
Đó là tờ một trăm đô la.
The dollar dropped to 100 today from 100 yen yesterday.
Đồng đô la giảm xuống 100 ngày hôm nay từ 100 yên ngày hôm qua.
The dollar was devalued against the Japanese currency from 100 yen to 100 yen.
Đồng đô la bị mất giá so với đồng tiền Nhật Bản từ 100 yên xuống 100 yên.
The rate of exchange is 100 yen to the dollar.
Tỷ giá hối đoái là 100 yên đổi một đô la.
The yen rose to the dollar.
Đồng yên tăng lên đồng đô la.