Translation meaning & definition of the word "dogma" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giáo điều" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dogma
[Giáo điều]/dɑgmə/
noun
1. A religious doctrine that is proclaimed as true without proof
- synonym:
- dogma ,
- tenet
1. Một học thuyết tôn giáo được tuyên bố là đúng mà không có bằng chứng
- từ đồng nghĩa:
- giáo điều ,
- nguyên lý
2. A doctrine or code of beliefs accepted as authoritative
- "He believed all the marxist dogma"
- synonym:
- dogma
2. Một học thuyết hoặc quy tắc tín ngưỡng được chấp nhận là có thẩm quyền
- "Ông tin tất cả giáo điều marxist"
- từ đồng nghĩa:
- giáo điều
Examples of using
Your time is limited, so don't waste it living someone else's life. Don't be trapped by dogma - which is living with the results of other people's thinking. Don't let the noise of other's opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition.
Thời gian của bạn có hạn, vì vậy đừng lãng phí nó để sống cuộc sống của người khác. Đừng bị mắc kẹt bởi giáo điều - vốn đang sống với kết quả suy nghĩ của người khác. Đừng để tiếng ồn của những ý kiến khác nhấn chìm giọng nói bên trong của bạn. Và quan trọng nhất, có can đảm để theo trái tim và trực giác của bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English