Translation meaning & definition of the word "dizzy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chóng mặt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dizzy
[Chóng mặt]/dɪzi/
verb
1. Make dizzy or giddy
- "A dizzying pace"
- synonym:
- dizzy
1. Làm cho chóng mặt hoặc ham chơi
- "Một tốc độ chóng mặt"
- từ đồng nghĩa:
- chóng mặt
adjective
1. Having or causing a whirling sensation
- Liable to falling
- "Had a dizzy spell"
- "A dizzy pinnacle"
- "Had a headache and felt giddy"
- "A giddy precipice"
- "Feeling woozy from the blow on his head"
- "A vertiginous climb up the face of the cliff"
- synonym:
- dizzy ,
- giddy ,
- woozy ,
- vertiginous
1. Có hoặc gây ra cảm giác quay cuồng
- Có khả năng rơi
- "Có một câu thần chú chóng mặt"
- "Một đỉnh cao chóng mặt"
- "Đau đầu và cảm thấy ham chơi"
- "Một ranh giới ham chơi"
- "Cảm thấy gượng gạo từ cú đánh vào đầu"
- "Một đỉnh cao leo lên mặt vách đá"
- từ đồng nghĩa:
- chóng mặt ,
- ham chơi ,
- thu hút
2. Lacking seriousness
- Given to frivolity
- "A dizzy blonde"
- "Light-headed teenagers"
- "Silly giggles"
- synonym:
- airheaded ,
- dizzy ,
- empty-headed ,
- featherbrained ,
- giddy ,
- light-headed ,
- lightheaded ,
- silly
2. Thiếu nghiêm túc
- Trao cho phù phiếm
- "Một cô gái tóc vàng chóng mặt"
- "Thanh thiếu niên nhẹ đầu"
- "Cười khúc khích"
- từ đồng nghĩa:
- bay ,
- chóng mặt ,
- đầu trống ,
- lông vũ ,
- ham chơi ,
- đầu sáng ,
- lâng lâng ,
- ngớ ngẩn
Examples of using
I feel dizzy. I think I'm going to faint
Tôi cảm thấy chóng mặt. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ ngất đi
I feel dizzy.
Tôi cảm thấy chóng mặt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English