Translation meaning & definition of the word "divided" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chia" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Divided
[Chia]/dɪvaɪdɪd/
adjective
1. Separated into parts or pieces
- "Opinions are divided"
- synonym:
- divided
1. Tách thành các phần hoặc miếng
- "Ý kiến được chia"
- từ đồng nghĩa:
- chia
2. Having a median strip or island between lanes of traffic moving in opposite directions
- "A divided highway"
- synonym:
- divided ,
- dual-lane
2. Có một dải trung bình hoặc đảo giữa các làn đường giao thông di chuyển ngược chiều
- "Một đường cao tốc bị chia cắt"
- từ đồng nghĩa:
- chia ,
- hai làn
3. Distributed in portions (often equal) on the basis of a plan or purpose
- synonym:
- divided ,
- divided up ,
- shared ,
- shared out
3. Phân phối theo từng phần (thường bằng nhau) trên cơ sở kế hoạch hoặc mục đích
- từ đồng nghĩa:
- chia ,
- chia ra ,
- chia sẻ
Examples of using
The city is divided into ten administrative districts.
Thành phố được chia thành mười khu hành chính.
The team was divided into smaller groups.
Nhóm được chia thành các nhóm nhỏ hơn.
A week is divided into seven days: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, and Sunday.
Một tuần được chia thành bảy ngày: Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy và Chủ Nhật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English