Translation meaning & definition of the word "ditch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ditch
[Mương]/dɪʧ/
noun
1. A long narrow excavation in the earth
- synonym:
- ditch
1. Một cuộc khai quật hẹp dài trên trái đất
- từ đồng nghĩa:
- mương
2. Any small natural waterway
- synonym:
- ditch
2. Bất kỳ đường thủy tự nhiên nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- mương
verb
1. Forsake
- "Ditch a lover"
- synonym:
- ditch
1. Từ bỏ
- "Bỏ người yêu"
- từ đồng nghĩa:
- mương
2. Throw away
- "Chuck these old notes"
- synonym:
- chuck ,
- ditch
2. Vứt đi
- "Chuck những ghi chú cũ"
- từ đồng nghĩa:
- cười thầm ,
- mương
3. Sever all ties with, usually unceremoniously or irresponsibly
- "The company dumped him after many years of service"
- "She dumped her boyfriend when she fell in love with a rich man"
- synonym:
- dump ,
- ditch
3. Cắt đứt mọi mối quan hệ với, thường là vô tư hoặc vô trách nhiệm
- "Công ty đã bỏ rơi anh ta sau nhiều năm phục vụ"
- "Cô ấy đã bỏ rơi bạn trai khi yêu một người đàn ông giàu có"
- từ đồng nghĩa:
- bãi rác ,
- mương
4. Make an emergency landing on water
- synonym:
- ditch
4. Hạ cánh khẩn cấp trên mặt nước
- từ đồng nghĩa:
- mương
5. Crash or crash-land
- "Ditch a car"
- "Ditch a plane"
- synonym:
- ditch
5. Sụp đổ hoặc đất sụp đổ
- "Bỏ xe"
- "Bỏ máy bay"
- từ đồng nghĩa:
- mương
6. Cut a trench in, as for drainage
- "Ditch the land to drain it"
- "Trench the fields"
- synonym:
- trench ,
- ditch
6. Cắt một rãnh trong, như để thoát nước
- "Bỏ đất để thoát nó"
- "Rãnh các cánh đồng"
- từ đồng nghĩa:
- rãnh ,
- mương
Examples of using
Fill up the ditch.
Đổ đầy mương.
Let's ditch these people and go home.
Hãy bỏ những người này và về nhà.
There is a ditch on each side of the road.
Có một con mương ở mỗi bên đường.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English