Translation meaning & definition of the word "distress" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đau khổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Distress
[Đau khổ]/dɪstrɛs/
noun
1. Psychological suffering
- "The death of his wife caused him great distress"
- synonym:
- distress ,
- hurt ,
- suffering
1. Đau khổ tâm lý
- "Cái chết của vợ khiến anh đau khổ vô cùng"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ ,
- đau
2. A state of adversity (danger or affliction or need)
- "A ship in distress"
- "She was the classic maiden in distress"
- synonym:
- distress
2. Một trạng thái nghịch cảnh (nguy hiểm hoặc phiền não hoặc nhu cầu)
- "Một con tàu gặp nạn"
- "Cô ấy là thiếu nữ cổ điển gặp nạn"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ
3. Extreme physical pain
- "The patient appeared to be in distress"
- synonym:
- distress
3. Đau đớn thể xác cực độ
- "Bệnh nhân dường như gặp nạn"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ
4. The seizure and holding of property as security for payment of a debt or satisfaction of a claim
- "Originally distress was a landlord's remedy against a tenant for unpaid rents or property damage but now the landlord is given a landlord's lien"
- synonym:
- distress ,
- distraint
4. Thu giữ và nắm giữ tài sản là bảo đảm để thanh toán một khoản nợ hoặc sự hài lòng của một yêu cầu bồi thường
- "Ban đầu đau khổ là biện pháp khắc phục của chủ nhà đối với người thuê nhà vì tiền thuê nhà chưa trả hoặc thiệt hại tài sản nhưng bây giờ chủ nhà được trao quyền thế chấp của chủ nhà"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ ,
- mất tập trung
verb
1. Bring into difficulties or distress, especially financial hardship
- synonym:
- straiten ,
- distress
1. Mang đến những khó khăn hoặc đau khổ, đặc biệt là khó khăn tài chính
- từ đồng nghĩa:
- eo biển ,
- đau khổ
2. Cause mental pain to
- "The news of her child's illness distressed the mother"
- synonym:
- distress
2. Gây đau đớn cho tinh thần
- "Tin tức về căn bệnh của con cô ấy làm mẹ đau khổ"
- từ đồng nghĩa:
- đau khổ
Examples of using
The ship flashed a distress signal.
Con tàu lóe lên một tín hiệu đau khổ.
The ship's captain ordered the radio operator to send a distress signal.
Thuyền trưởng đã ra lệnh cho người điều khiển đài phát thanh gửi tín hiệu cấp cứu.
Her death was a great distress to all the family.
Cái chết của cô là một nỗi đau khổ lớn cho tất cả các gia đình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English