Translation meaning & definition of the word "distaste" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "diệt chủng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Distaste
[Hương vị]/dɪstest/
noun
1. A feeling of intense dislike
- synonym:
- antipathy ,
- aversion ,
- distaste
1. Một cảm giác không thích dữ dội
- từ đồng nghĩa:
- ác cảm ,
- chán ghét
Examples of using
My apathy for voting comes from my distaste for politics.
Sự thờ ơ của tôi đối với việc bỏ phiếu đến từ sự chán ghét của tôi đối với chính trị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English