Translation meaning & definition of the word "dissent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bất đồng chính kiến" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dissent
[Bất đồng quan điểm]/dɪsɛnt/
noun
1. (law) the difference of one judge's opinion from that of the majority
- "He expressed his dissent in a contrary opinion"
- synonym:
- dissent
1. (luật) sự khác biệt về quan điểm của một thẩm phán so với đa số
- "Ông bày tỏ sự bất đồng quan điểm của mình trong một ý kiến trái ngược"
- từ đồng nghĩa:
- bất đồng quan điểm
2. A difference of opinion
- synonym:
- dissent
2. Sự khác biệt về quan điểm
- từ đồng nghĩa:
- bất đồng quan điểm
3. The act of protesting
- A public (often organized) manifestation of dissent
- synonym:
- protest ,
- objection ,
- dissent
3. Hành động phản kháng
- Một biểu hiện công khai (thường được tổ chức) của bất đồng chính kiến
- từ đồng nghĩa:
- phản đối ,
- bất đồng quan điểm
verb
1. Withhold assent
- "Several republicans dissented"
- synonym:
- dissent
1. Giữ lại sự đồng ý
- "Một số đảng cộng hòa bất đồng quan điểm"
- từ đồng nghĩa:
- bất đồng quan điểm
2. Express opposition through action or words
- "Dissent to the laws of the country"
- synonym:
- protest ,
- resist ,
- dissent
2. Thể hiện sự phản đối thông qua hành động hoặc lời nói
- "Bất đồng với luật pháp của đất nước"
- từ đồng nghĩa:
- phản đối ,
- chống cự ,
- bất đồng quan điểm
3. Be of different opinions
- "I beg to differ!"
- "She disagrees with her husband on many questions"
- synonym:
- disagree ,
- differ ,
- dissent ,
- take issue
3. Có ý kiến khác nhau
- "Tôi xin khác!"
- "Cô ấy không đồng ý với chồng về nhiều câu hỏi"
- từ đồng nghĩa:
- không đồng ý ,
- khác nhau ,
- bất đồng quan điểm ,
- có vấn đề
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English