Translation meaning & definition of the word "dissatisfaction" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không hài lòng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dissatisfaction
[Sự không hài lòng]/dɪsætɪsfækʃən/
noun
1. The feeling of being displeased and discontent
- "He was never slow to express his dissatisfaction with the service he received"
- synonym:
- dissatisfaction
1. Cảm giác không hài lòng và bất mãn
- "Anh ấy không bao giờ chậm để bày tỏ sự không hài lòng với dịch vụ mà anh ấy nhận được"
- từ đồng nghĩa:
- không hài lòng
Examples of using
I am writing to express my dissatisfaction.
Tôi đang viết để bày tỏ sự không hài lòng của tôi.
He expressed his dissatisfaction.
Anh bày tỏ sự không hài lòng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English