Translation meaning & definition of the word "disruptive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gây rối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disruptive
[Phá vỡ]/dɪsrəptɪv/
adjective
1. Characterized by unrest or disorder or insubordination
- "Effects of the struggle will be violent and disruptive"
- "Riotous times"
- "These troubled areas"
- "The tumultuous years of his administration"
- "A turbulent and unruly childhood"
- synonym:
- disruptive ,
- riotous ,
- troubled ,
- tumultuous ,
- turbulent
1. Đặc trưng bởi sự bất ổn hoặc rối loạn hoặc không vâng lời
- "Tác động của cuộc đấu tranh sẽ là bạo lực và gây rối"
- "Thời gian bạo loạn"
- "Những khu vực gặp khó khăn"
- "Những năm đầy biến động của chính quyền của ông"
- "Một tuổi thơ hỗn loạn và ngang bướng"
- từ đồng nghĩa:
- gây rối ,
- bạo loạn ,
- gặp rắc rối ,
- hỗn loạn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English