Translation meaning & definition of the word "dispose" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xử lý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dispose
[Vứt bỏ]/dɪspoʊz/
verb
1. Give, sell, or transfer to another
- "She disposed of her parents' possessions"
- synonym:
- dispose
1. Cho, bán hoặc chuyển nhượng cho người khác
- "Cô ấy đã vứt bỏ tài sản của cha mẹ mình"
- từ đồng nghĩa:
- vứt bỏ
2. Throw or cast away
- "Put away your worries"
- synonym:
- discard ,
- fling ,
- toss ,
- toss out ,
- toss away ,
- chuck out ,
- cast aside ,
- dispose ,
- throw out ,
- cast out ,
- throw away ,
- cast away ,
- put away
2. Ném hoặc bỏ đi
- "Bỏ đi những lo lắng của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- loại bỏ ,
- bay ,
- quăng ,
- ném ra ,
- ném đi ,
- cười thầm ,
- bỏ qua một bên ,
- vứt bỏ ,
- bỏ học ,
- vứt đi ,
- bỏ đi ,
- đặt đi
3. Make receptive or willing towards an action or attitude or belief
- "Their language inclines us to believe them"
- synonym:
- dispose ,
- incline
3. Tiếp nhận hoặc sẵn sàng hướng tới một hành động hoặc thái độ hoặc niềm tin
- "Ngôn ngữ của họ khiến chúng ta tin họ"
- từ đồng nghĩa:
- vứt bỏ ,
- nghiêng
4. Place or put in a particular order
- "The dots are unevenly disposed"
- synonym:
- dispose
4. Đặt hoặc đặt theo thứ tự cụ thể
- "Các dấu chấm được xử lý không đồng đều"
- từ đồng nghĩa:
- vứt bỏ
5. Make fit or prepared
- "Your education qualifies you for this job"
- synonym:
- qualify ,
- dispose
5. Làm cho phù hợp hoặc chuẩn bị
- "Giáo dục của bạn đủ điều kiện cho bạn cho công việc này"
- từ đồng nghĩa:
- đủ điều kiện ,
- vứt bỏ
Examples of using
He wants to dispose of his land.
Anh ta muốn vứt bỏ đất của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English