Translation meaning & definition of the word "dispersion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phân tán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dispersion
[Phân tán]/dɪspərʒən/
noun
1. Spreading widely or driving off
- synonym:
- dispersion ,
- scattering
1. Lan rộng hoặc lái xe đi
- từ đồng nghĩa:
- phân tán
2. The spatial or geographic property of being scattered about over a range, area, or volume
- "Worldwide in distribution"
- "The distribution of nerve fibers"
- "In complementary distribution"
- synonym:
- distribution ,
- dispersion
2. Tính chất không gian hoặc địa lý của việc nằm rải rác trên một phạm vi, khu vực hoặc khối lượng
- "Phân phối trên toàn thế giới"
- "Sự phân bố các sợi thần kinh"
- "Trong phân phối bổ sung"
- từ đồng nghĩa:
- phân phối ,
- phân tán
3. The act of dispersing or diffusing something
- "The dispersion of the troops"
- "The diffusion of knowledge"
- synonym:
- dispersion ,
- dispersal ,
- dissemination ,
- diffusion
3. Hành động phân tán hoặc khuếch tán một cái gì đó
- "Sự phân tán của quân đội"
- "Sự phổ biến kiến thức"
- từ đồng nghĩa:
- phân tán ,
- phổ biến ,
- khuếch tán
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English