Translation meaning & definition of the word "dispel" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xua đuổi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dispel
[Xua đuổi]/dɪspɛl/
verb
1. Force to go away
- Used both with concrete and metaphoric meanings
- "Drive away potential burglars"
- "Drive away bad thoughts"
- "Dispel doubts"
- "The supermarket had to turn back many disappointed customers"
- synonym:
- chase away ,
- drive out ,
- turn back ,
- drive away ,
- dispel ,
- drive off ,
- run off
1. Buộc phải đi
- Được sử dụng cả với ý nghĩa cụ thể và ẩn dụ
- "Lái đi những tên trộm tiềm năng"
- "Lái đi những suy nghĩ xấu"
- "Xua tan nghi ngờ"
- "Siêu thị đã phải quay trở lại nhiều khách hàng thất vọng"
- từ đồng nghĩa:
- đuổi đi ,
- lái xe ra ,
- quay lại ,
- lái xe đi ,
- xua tan ,
- chạy đi
2. To cause to separate and go in different directions
- "She waved her hand and scattered the crowds"
- synonym:
- disperse ,
- dissipate ,
- dispel ,
- break up ,
- scatter
2. Để gây ra sự tách biệt và đi theo các hướng khác nhau
- "Cô ấy vẫy tay và phân tán đám đông"
- từ đồng nghĩa:
- giải tán ,
- tiêu tan ,
- xua tan ,
- chia tay ,
- phân tán
Examples of using
An experienced healer can lift curses and dispel evil eyes.
Một người chữa bệnh có kinh nghiệm có thể nâng những lời nguyền và xua tan đôi mắt ác.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English