Translation meaning & definition of the word "dismay" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dismay" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dismay
[Loại bỏ]/dɪsme/
noun
1. The feeling of despair in the face of obstacles
- synonym:
- discouragement ,
- disheartenment ,
- dismay
1. Cảm giác tuyệt vọng khi đối mặt với những trở ngại
- từ đồng nghĩa:
- chán nản ,
- không hài lòng ,
- mất tinh thần
2. Fear resulting from the awareness of danger
- synonym:
- alarm ,
- dismay ,
- consternation
2. Nỗi sợ hãi do nhận thức về nguy hiểm
- từ đồng nghĩa:
- báo thức ,
- mất tinh thần ,
- hiến pháp
verb
1. Lower someone's spirits
- Make downhearted
- "These news depressed her"
- "The bad state of her child's health demoralizes her"
- synonym:
- depress ,
- deject ,
- cast down ,
- get down ,
- dismay ,
- dispirit ,
- demoralize ,
- demoralise
1. Hạ thấp tinh thần của ai đó
- Làm cho chán nản
- "Những tin tức này làm cô chán nản"
- "Tình trạng xấu về sức khỏe của con cô ấy làm mất tinh thần của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- chán nản ,
- từ chối ,
- bỏ xuống ,
- xuống ,
- mất tinh thần ,
- phân tán ,
- làm mất tinh thần
2. Fill with apprehension or alarm
- Cause to be unpleasantly surprised
- "I was horrified at the thought of being late for my interview"
- "The news of the executions horrified us"
- synonym:
- dismay ,
- alarm ,
- appal ,
- appall ,
- horrify
2. Điền vào e ngại hoặc báo động
- Gây ngạc nhiên khó chịu
- "Tôi đã rất kinh hoàng khi nghĩ đến việc trễ cuộc phỏng vấn của mình"
- "Tin tức về các vụ hành quyết làm chúng tôi kinh hoàng"
- từ đồng nghĩa:
- mất tinh thần ,
- báo thức ,
- ứng dụng ,
- kinh hoàng
Examples of using
To my dismay, my wallet was gone.
Để tôi mất tinh thần, ví của tôi đã biến mất.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English