Translation meaning & definition of the word "disk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đĩa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disk
[Đĩa]/dɪsk/
noun
1. Something with a round shape resembling a flat circular plate
- "The moon's disk hung in a cloudless sky"
- synonym:
- disk ,
- disc ,
- saucer
1. Một cái gì đó với hình dạng tròn giống như một tấm tròn phẳng
- "Đĩa của mặt trăng treo trên bầu trời không mây"
- từ đồng nghĩa:
- đĩa
2. A flat circular plate
- synonym:
- disk ,
- disc
2. Một tấm tròn phẳng
- từ đồng nghĩa:
- đĩa
3. Sound recording consisting of a disk with a continuous groove
- Used to reproduce music by rotating while a phonograph needle tracks in the groove
- synonym:
- phonograph record ,
- phonograph recording ,
- record ,
- disk ,
- disc ,
- platter
3. Ghi âm bao gồm một đĩa với một rãnh liên tục
- Được sử dụng để tái tạo âm nhạc bằng cách xoay trong khi kim ghi âm theo dõi trong rãnh
- từ đồng nghĩa:
- ghi âm ,
- ghi lại ,
- đĩa
4. (computer science) a memory device consisting of a flat disk covered with a magnetic coating on which information is stored
- synonym:
- magnetic disk ,
- magnetic disc ,
- disk ,
- disc
4. (khoa học máy tính) một thiết bị bộ nhớ bao gồm một đĩa phẳng được phủ một lớp phủ từ tính trên đó thông tin được lưu trữ
- từ đồng nghĩa:
- đĩa từ ,
- đĩa
verb
1. Draw a harrow over (land)
- synonym:
- harrow ,
- disk
1. Vẽ một bừa trên (đất)
- từ đồng nghĩa:
- bừa ,
- đĩa
Examples of using
Tom asked Mary to help him reformat the hard disk.
Tom yêu cầu Mary giúp anh ta định dạng lại đĩa cứng.
Did you give a copy of the disk to anyone?
Bạn đã đưa một bản sao của đĩa cho bất cứ ai?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English