Translation meaning & definition of the word "dishonor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không trung thực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Dishonor
[Bất lương]/dɪsɑnər/
noun
1. A state of shame or disgrace
- "He was resigned to a life of dishonor"
- synonym:
- dishonor ,
- dishonour
1. Một trạng thái xấu hổ hoặc ô nhục
- "Anh ấy đã cam chịu một cuộc sống bất lương"
- từ đồng nghĩa:
- bất lương ,
- không trung thực
2. Lacking honor or integrity
- synonym:
- dishonor ,
- dishonour
2. Thiếu danh dự hoặc liêm chính
- từ đồng nghĩa:
- bất lương ,
- không trung thực
verb
1. Bring shame or dishonor upon
- "He dishonored his family by committing a serious crime"
- synonym:
- dishonor ,
- disgrace ,
- dishonour ,
- attaint ,
- shame
1. Mang lại sự xấu hổ hoặc bất lương
- "Anh ta làm mất danh dự gia đình bằng cách phạm tội nghiêm trọng"
- từ đồng nghĩa:
- bất lương ,
- ô nhục ,
- không trung thực ,
- đại học ,
- xấu hổ
2. Force (someone) to have sex against their will
- "The woman was raped on her way home at night"
- synonym:
- rape ,
- ravish ,
- violate ,
- assault ,
- dishonor ,
- dishonour ,
- outrage
2. Buộc (ai đó) quan hệ tình dục trái với ý muốn của họ
- "Người phụ nữ bị hãm hiếp trên đường về nhà vào ban đêm"
- từ đồng nghĩa:
- hiếp dâm ,
- tàn phá ,
- vi phạm ,
- tấn công ,
- bất lương ,
- không trung thực ,
- phẫn nộ
3. Refuse to accept
- "Dishonor checks and drafts"
- synonym:
- dishonor ,
- dishonour
3. Từ chối chấp nhận
- "Kiểm tra không trung thực và dự thảo"
- từ đồng nghĩa:
- bất lương ,
- không trung thực
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English