Translation meaning & definition of the word "disgusting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kinh tởm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disgusting
[Kinh tởm]/dɪsgəstɪŋ/
adjective
1. Highly offensive
- Arousing aversion or disgust
- "A disgusting smell"
- "Distasteful language"
- "A loathsome disease"
- "The idea of eating meat is repellent to me"
- "Revolting food"
- "A wicked stench"
- synonym:
- disgusting ,
- disgustful ,
- distasteful ,
- foul ,
- loathly ,
- loathsome ,
- repellent ,
- repellant ,
- repelling ,
- revolting ,
- skanky ,
- wicked ,
- yucky
1. Rất khó chịu
- Khơi dậy ác cảm hoặc ghê tởm
- "Một mùi kinh tởm"
- "Ngôn ngữ khó chịu"
- "Một căn bệnh ghê tởm"
- "Ý tưởng ăn thịt là không phù hợp với tôi"
- "Thực phẩm nổi loạn"
- "Một mùi hôi thối độc ác"
- từ đồng nghĩa:
- kinh tởm ,
- ghê tởm ,
- khó chịu ,
- phạm lỗi ,
- thuốc chống côn trùng ,
- đẩy lùi ,
- nổi loạn ,
- khéo léo ,
- độc ác ,
- xui xẻo
Examples of using
But that's... downright disgusting. Why isn't anybody doing something against that?
Nhưng đó là ... hết sức kinh tởm. Tại sao không ai làm điều gì đó chống lại điều đó?
Death is a disgusting thing that nature has to hide, and it does it well.
Cái chết là một điều kinh tởm mà thiên nhiên phải che giấu, và nó làm điều đó tốt.
I want to buy a coffee maker, I can't drink instant coffee any longer, it's disgusting.
Tôi muốn mua một máy pha cà phê, tôi không thể uống cà phê hòa tan nữa, thật kinh tởm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English