Translation meaning & definition of the word "disgusted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kinh tởm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disgusted
[Chán ghét]/dɪsgəstəd/
adjective
1. Having a strong distaste from surfeit
- "Grew more and more disgusted"
- "Fed up with their complaints"
- "Sick of it all"
- "Sick to death of flattery"
- "Gossip that makes one sick"
- "Tired of the noise and smoke"
- synonym:
- disgusted ,
- fed up(p) ,
- sick(p) ,
- sick of(p) ,
- tired of(p)
1. Có một sự chán ghét mạnh mẽ từ surfeit
- "Lớn hơn và ghê tởm hơn"
- "Chán ngấy với những lời phàn nàn của họ"
- "Bệnh của tất cả"
- "Bệnh đến chết nịnh hót"
- "Tin đồn làm cho một người bị bệnh"
- "Mệt mỏi vì tiếng ồn và khói"
- từ đồng nghĩa:
- chán ghét ,
- chán ngấy (p) ,
- bị bệnh (p) ,
- mệt mỏi vì (p)
Examples of using
I have become disgusted of living.
Tôi đã trở nên chán ghét cuộc sống.
Tom is disgusted.
Tom chán ghét.
She is disgusted with the job.
Cô chán ghét công việc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English