Translation meaning & definition of the word "disdain" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "coi thường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Disdain
[coi thường]/dɪsden/
noun
1. Lack of respect accompanied by a feeling of intense dislike
- "He was held in contempt"
- "The despite in which outsiders were held is legendary"
- synonym:
- contempt ,
- disdain ,
- scorn ,
- despite
1. Thiếu tôn trọng kèm theo cảm giác không thích dữ dội
- "Anh ta bị khinh miệt"
- "Mặc dù người ngoài được tổ chức là huyền thoại"
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- coi thường ,
- khinh bỉ ,
- mặc dù
2. A communication that indicates lack of respect by patronizing the recipient
- synonym:
- condescension ,
- disdain ,
- patronage
2. Một giao tiếp cho thấy sự thiếu tôn trọng bằng cách bảo trợ người nhận
- từ đồng nghĩa:
- nhượng bộ ,
- coi thường ,
- bảo trợ
verb
1. Look down on with disdain
- "He despises the people he has to work for"
- "The professor scorns the students who don't catch on immediately"
- synonym:
- contemn ,
- despise ,
- scorn ,
- disdain
1. Nhìn xuống với thái độ khinh bỉ
- "Anh ta coi thường những người anh ta phải làm việc cho"
- "Giáo sư khinh miệt những sinh viên không bắt kịp ngay lập tức"
- từ đồng nghĩa:
- constemn ,
- coi thường ,
- khinh bỉ
2. Reject with contempt
- "She spurned his advances"
- synonym:
- reject ,
- spurn ,
- freeze off ,
- scorn ,
- pooh-pooh ,
- disdain ,
- turn down
2. Từ chối với sự khinh miệt
- "Cô ấy từ chối những tiến bộ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- từ chối ,
- quay đầu ,
- đóng băng ,
- khinh bỉ ,
- pooh-pooh ,
- coi thường
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English