Translation meaning & definition of the word "discriminating" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phân biệt đối xử" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discriminating
[Phân biệt đối xử]/dɪskrɪmənetɪŋ/
adjective
1. Showing or indicating careful judgment and discernment especially in matters of taste
- "The discriminating eye of the connoisseur"
- synonym:
- discriminating
1. Thể hiện hoặc chỉ ra sự phán xét và phân biệt cẩn thận, đặc biệt là trong các vấn đề của hương vị
- "Con mắt phân biệt đối xử của những người sành sỏi"
- từ đồng nghĩa:
- phân biệt đối xử
2. Having or demonstrating ability to recognize or draw fine distinctions
- "An acute observer of politics and politicians"
- "Incisive comments"
- "Icy knifelike reasoning"
- "As sharp and incisive as the stroke of a fang"
- "Penetrating insight"
- "Frequent penetrative observations"
- synonym:
- acute ,
- discriminating ,
- incisive ,
- keen ,
- knifelike ,
- penetrating ,
- penetrative ,
- piercing ,
- sharp
2. Có hoặc thể hiện khả năng nhận biết hoặc rút ra sự phân biệt tốt
- "Một nhà quan sát cấp tính của chính trị và chính trị gia"
- "Ý kiến gây tranh cãi"
- "Lý luận knifelike băng giá"
- "Sắc nét và sắc sảo như nét của một chiếc răng nanh"
- "Cái nhìn sâu sắc xuyên thấu"
- "Quan sát xuyên thấu thường xuyên"
- từ đồng nghĩa:
- cấp tính ,
- phân biệt đối xử ,
- dứt khoát ,
- quan tâm ,
- giống như ,
- thâm nhập ,
- xỏ khuyên ,
- sắc nét
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English