Translation meaning & definition of the word "discovery" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khám phá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Discovery
[Khám phá]/dɪskəvəri/
noun
1. The act of discovering something
- synonym:
- discovery ,
- find ,
- uncovering
1. Hành động khám phá một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- khám phá ,
- tìm ,
- phát hiện ra
2. Something that is discovered
- synonym:
- discovery
2. Một cái gì đó được phát hiện
- từ đồng nghĩa:
- khám phá
3. A productive insight
- synonym:
- discovery ,
- breakthrough ,
- find
3. Một cái nhìn sâu sắc hiệu quả
- từ đồng nghĩa:
- khám phá ,
- đột phá ,
- tìm
4. (law) compulsory pretrial disclosure of documents relevant to a case
- Enables one side in a litigation to elicit information from the other side concerning the facts in the case
- synonym:
- discovery
4. (luật) bắt buộc công bố trước các tài liệu liên quan đến một vụ án
- Cho phép một bên trong vụ kiện để gợi ra thông tin từ phía bên kia liên quan đến các sự kiện trong vụ án
- từ đồng nghĩa:
- khám phá
Examples of using
Tom made an important discovery.
Tom đã thực hiện một khám phá quan trọng.
He became world-famous for his discovery.
Anh trở nên nổi tiếng thế giới vì khám phá của mình.
He became world-famous for his discovery.
Anh trở nên nổi tiếng thế giới vì khám phá của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English